Niên MỆNH theo năm sinh

Thứ Bảy, 7 tháng 4, 2012



Việc tính Niên mệnh (Nam và Nữ) theo Ngũ hành của năm sinh có rất nhiều ứng dụng trong việc chọn bạn đời, người cộng sự, tính ngày giờ tiến hành các công việc đại sự. Sau 1 Hoa giáp lại quay trở lại vòng khác.












"BẢNG NGŨ HÀNH VÀ NIÊN MỆNH THEO NĂM SINH"

























































































































































































































NĂM D.L.


NĂM Â.L.


NGŨ HÀNH


GIẢI NGHĨA


MỆNH NAM


MỆNH NỮ


1945


Ất Dậu


Tuyền Trung Thủy


Nước trong suối


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


1946


Bính Tuất


Ốc Thượng Thổ


Đất nóc nhà


Ly Hoả


Càn Kim


1947


Đinh Hợi


Ốc Thượng Thổ


Đất nóc nhà


Cấn Thổ


Đoài Kim


1948


Mậu Tý


Thích Lịch Hỏa


Lửa sấm sét


Đoài Kim


Cấn Thổ


1949


Kỷ Sửu


Thích Lịch Hỏa


Lửa sấm sét


Càn Kim


Ly Hoả


1950


Canh Dần


Tùng Bách Mộc


Gỗ tùng bách


Khôn Thổ


Khảm Thuỷ


1951


Tân Mão


Tùng Bách Mộc


Gỗ tùng bách


Tốn Mộc


Khôn Thổ


1952


Nhâm Thìn


Trường Lưu Thủy


Nước chảy dài


Chấn Mộc


Chấn Mộc


1953


Quý Tỵ


Trường Lưu Thủy


Nước chảy dài


Khôn Thổ


Tốn Mộc


1954


Giáp Ngọ


Sa Trung Kim


Vàng trong cát


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


1955


Ất Mùi


Sa Trung Kim


Vàng trong cát


Ly Hoả


Càn Kim


1956


Bính Thân


Sơn Hạ Hỏa


Lửa trên núi


Cấn Thổ


Đoài Kim


1957


Đinh Dậu


Sơn Hạ Hỏa


Lửa trên núi


Đoài Kim


Cấn Thổ


1958


Mậu Tuất


Bình Địa Mộc


Gỗ đồng bằng


Càn Kim


Ly Hoả


1959


Kỷ Hợi


Bình Địa Mộc


Gỗ đồng bằng


Khôn Thổ


Khảm Thuỷ


1960


Canh Tý


Bích Thượng Thổ


Đất tò vò


Tốn Mộc


Khôn Thổ


1961


Tân Sửu


Bích Thượng Thổ


Đất tò vò


Chấn Mộc


Chấn Mộc


1962


Nhâm Dần


Kim Bạch Kim


Vàng pha bạc


Khôn Thổ


Tốn Mộc


1963


Quý Mão


Kim Bạch Kim


Vàng pha bạc


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


1964


Giáp Thìn


Phú Đăng Hỏa


Lửa đèn to


Ly Hoả


Càn Kim


1965


Ất Tỵ


Phú Đăng Hỏa


Lửa đèn to


Cấn Thổ


Đoài Kim


1966


Bính Ngọ


Thiên Hà Thủy


Nước trên trời


Đoài Kim


Cấn Thổ


1967


Đinh Mùi


Thiên Hà Thủy


Nước trên trời


Càn Kim


Ly Hoả


1968


Mậu Thân


Đại Trạch Thổ


Đất nền nhà


Khôn Thổ


Khảm Thuỷ


1969


Kỷ Dậu


Đại Trạch Thổ


Đất nền nhà


Tốn Mộc


Khôn Thổ


1970


Canh Tuất


Thoa Xuyến Kim


Vàng trang sức


Chấn Mộc


Chấn Mộc


1971


Tân Hợi


Thoa Xuyến Kim


Vàng trang sức


Khôn Thổ


Tốn Mộc


1972


Nhâm Tý


Tang Đố Mộc


Gỗ cây dâu


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


1973


Quý Sửu


Tang Đố Mộc


Gỗ cây dâu


Ly Hoả


Càn Kim


1974


Giáp Dần


Đại Khe Thủy


Nước khe lớn


Cấn Thổ


Đoài Kim


1975


Ất Mão


Đại Khe Thủy


Nước khe lớn


Đoài Kim


Cấn Thổ


1976


Bính Thìn


Sa Trung Thổ


Đất pha cát


Càn Kim


Ly Hoả


1977


Đinh Tỵ


Sa Trung Thổ


Đất pha cát


Khôn Thổ


Khảm Thuỷ


1978


Mậu Ngọ


Thiên Thượng Hỏa


Lửa trên trời


Tốn Mộc


Khôn Thổ


1979


Kỷ Mùi


Thiên Thượng Hỏa


Lửa trên trời


Chấn Mộc


Chấn Mộc


1980


Canh Thân


Thạch Lựu Mộc


Gỗ cây lựu


Khôn Thổ


Tốn Mộc


1981


Tân Dậu


Thạch Lựu Mộc


Gỗ cây lựu


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


1982


Nhâm Tuất


Đại Hải Thủy


Nước biển lớn


Ly Hoả


Càn Kim


1983


Quý Hợi


Đại Hải Thủy


Nước biển lớn


Cấn Thổ


Đoài Kim


1984


Giáp Tý


Hải Trung Kim


Vàng trong biển


Đoài Kim


Cấn Thổ


1985


Ất Sửu


Hải Trung Kim


Vàng trong biển


Càn Kim


Ly Hoả


1986


Bính Dần


Lư Trung Hỏa


Lửa trong lò


Khôn Thổ


Khảm Thuỷ


1987


Đinh Mão


Lư Trung Hỏa


Lửa trong lò


Tốn Mộc


Khôn Thổ


1988


Mậu Thìn


Đại Lâm Mộc


Gỗ rừng già


Chấn Mộc


Chấn Mộc


1989


Kỷ Tỵ


Đại Lâm Mộc


Gỗ rừng già


Khôn Thổ


Tốn Mộc


1990


Canh Ngọ


Lộ Bàng Thổ


Đất đường đi


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


1991


Tân Mùi


Lộ Bàng Thổ


Đất đường đi


Ly Hoả


Càn Kim


1992


Nhâm Thân


Kiếm Phong Kim


Vàng mũi kiếm


Cấn Thổ


Đoài Kim


1993


Quý Dậu


Kiếm Phong Kim


Vàng mũi kiếm


Đoài Kim


Cấn Thổ


1994


Giáp Tuất


Sơn Đầu Hỏa


Lửa trên núi


Càn Kim


Ly Hoả


1995


Ất Hợi


Sơn Đầu Hỏa


Lửa trên núi


Khôn Thổ


Khảm Thuỷ


1996


Bính Tý


Giảm Hạ Thủy


Nước cuối khe


Tốn Mộc


Khôn Thổ


1997


Đinh Sửu


Giảm Hạ Thủy


Nước cuối khe


Chấn Mộc


Chấn Mộc


1998


Mậu Dần


Thành Đầu Thổ


Đất trên thành


Khôn Thổ


Tốn Mộc


1999


Kỷ Mão


Thành Đầu Thổ


Đất trên thành


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


2000


Canh Thìn


Bạch Lạp Kim


Vàng chân đèn


Ly Hoả


Càn Kim


2001


Tân Tỵ


Bạch Lạp Kim


Vàng chân đèn


Cấn Thổ


Đoài Kim


2002


Nhâm Ngọ


Dương Liễu Mộc


Gỗ cây dương


Đoài Kim


Cấn Thổ


2003


Quý Mùi


Dương Liễu Mộc


Gỗ cây dương


Càn Kim


Ly Hoả


2004


Giáp Thân


Tuyền Trung Thủy


Nước trong suối


Khôn Thổ


Khảm thuỷ


2005


Ất Dậu


Tuyền Trung Thủy


Nước trong suối


Tốn Mộc


Khôn Thổ


2006


Bính Tuất


Ốc Thượng Thổ


Đất nóc nhà


Chấn Mộc


Chấn Mộc


2007


Đinh Hợi


Ốc Thượng Thổ


Đất nóc nhà


Khôn Thổ


Tốn Mộc


2008


Mậu Tý


Thích Lịch Hỏa


Lửa sấm sét


Khảm Thuỷ


Khôn Thổ


2009


Kỷ Sửu


Thích Lịch Hỏa


Lửa sấm sét


Ly Hoả


Càn Kim


2010


Canh Dần


Tùng Bách Mộc


Gỗ tùng bách


Cấn Thổ


Đoài Kim


2011


Tân Mão


Tùng Bách Mộc


Gỗ tùng bách


Đoài Kim


Cấn Thổ


2012


Nhâm Thìn


Trường Lưu Thủy


Nước chảy dài


Càn Kim


Ly Hoả


2013


Quý Tỵ


Trường Lưu Thủy


Nước chảy dài


Khôn Thổ


Khảm Thuỷ


2014


Giáp Ngọ


Sa Trung Kim


Vàng trong cát


Tốn Mộc


Khôn Thổ


2015


Ất Mùi


Sa Trung Kim


Vàng trong cát


Chấn Mộc


Chấn Mộc






Cần nhớ Bảng này ứng dụng trong nhiều việc.


internet!

Tags:

Ý kiến bạn đọc [ 0 ]


Ý kiến của bạn